Quặng Xiderit là một loại khoáng sản chứa chủ yếu sắt(II) cacbonat (FeCO3). Nó có công thức hóa học là FeCO3.
Thành phần: xiderit
- Sắt (Fe): Chiếm khoảng 48% trong Xiderit
- Carbonat (CO3): Chiếm phần còn lại và kết hợp với sắt
Quặng Xiderit có giá trị do chứa nhiều sắt và không chứa lưu huỳnh hay phốtpho. Trong một số trường hợp, magiê và mangan có thể thay thế sắt trong cấu trúc của nó.
Đây là một loại quặng có độ cứng Mohs khoảng từ 3,75 đến 4,25 và có trọng lượng riêng là 3,96. Xiderit có vẻ bề ngoài ánh kim và có thể có màu vàng lợt, xám, nâu, xanh lá cây, đỏ, đen hoặc đôi khi không màu.
Quặng Xiderit thường được tìm thấy trong các mạch nhiệt dịch và cộng sinh với các khoáng vật khác như barit, fluorit và galena. Nó cũng có thể tồn tại trong các đá phiến sét và cát kết. Trong môi trường trầm tích, Xiderit thường hình thành ở các độ sâu chôn vùi nông và liên quan đến môi trường trầm tích đóng kín.
Trên thực tế, Xiderit cũng được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và quá trình sản xuất.
Quặng sắt:
- Hematit đỏ: Fe2O3 khan
- Hematit nâu (limonit): Fe2O3·nH2O
- Manhetit: Fe3O4
- Xiderit: FeCO3
- Pirit: FeS2 (không dùng quặng này để điều chế Fe vì chứa nhiều lưu huỳnh, dùng để điều chế H2SO4)
Quặng kali, natri:
- Muối ăn: NaCl
- Sivinit: KCl·NaCl
- Cacnalit: KCl·MgCl2·6H2O
- Xô đa: Na2CO3
- Diêm tiêu: NaNO3
- Cacnalit: KCl·MgCl2·6H2O
Quặng canxi, magiê:
- Đá vôi, đá phấn: CaCO3
- Thạch cao: CaSO4·2H2O
- Photphorit: Ca3(PO4)2
- Apatit: Ca5F(PO4)3 hay 3Ca3(PO4)2·CaF2
- Đolomit: CaCO3·MgCO3 (đá bạch vân)
- Florit: CaF2
- Cacnalit: KCl·MgCl2·6H2O
- Manhezit: MgCO3
- Siderit
Siderit (tiếng Anh: Siderite) là một khoáng vật chứa thành phần chính là sắt(II) cacbonat (FeCO3). Tên gọi của nó có từ tiếng Hy Lạp σίδηρ ος, sideros, nghĩa là sắt. Đây là quặng có giá trị, với 48% là sắt và không chứa lưu huỳnh hay phốtpho. Cả magiê và mangan thông thường được thay thế cho sắt. Siderit có độ cứng Mohs khoảng 3,75-4,25, với trọng lượng riêng là 3,96 và là khoáng vật có ánh kim. Siderit từ Brasil
Thông tin chung xiderit
- Thể loại: Khoáng vật cacbonat
- Công thức hóa học: FeCO3
- Phân loại Strunz: 05.AB.05
- Phân loại Dana: 14.01.01.03
- Hệ tinh thể: Tam phương – Lục phương đa diện thường (3 2/m)
phân biệt quặng xiderit
- Màu: Vàng lợt, xám, nâu, xanh lá cây, đỏ, đen và đôi khi không màu
- Dạng thường tinh thể: Tinh thể dạng bảng, thường cong – kết hạch đến khối.
Đây là danh sách các hợp chất sắt, bao gồm cả các hợp chất sắt hữu cơ và không hữu cơ. Các hợp chất này được liệt kê dưới đây:
- Hợp chất sắt Fe (-II)
- H2Fe(CO)4
- Na2Fe(CO)4
- Fe (0)
- Fe (CO) 5
- Fe2 (CO) 9
- Fe3 (CO) 12
- Fe (CO) 3CH3COC2H2C6H6
- Hợp chất sắt Fe (I)
- FeH
- Fe2O
- FeI
- Hợp chất hữu cơ (C5H5FeCO) 2 (CO) 2
- Fe (0,II)
- Fe3C
- Fe (II)
- FeH2
- Mg2FeH6
- Fe3 (BO3) 2
- Fe (BO2) 2
- Fe (BH4) 2
- Fe (BF4) 2
- FeC2
- Fe (CN) 2
- H4Fe (CN) 6
- FeCO3
- Fe (HCO3) 2
- Fe2 (OH) 2CO3
- FeC2O4
- Fe (CON3H4) 2
- FeCS3
- Fe (N3) 2
- Fe (NO) 2
- Fe (NO2) 2
- Fe (NO3) 2
- FeO
- Fe (OH) 2
- Fe (OCN) 2
- FeF2
- Fe (AlH4) 2
- Fe (AlO2) 2
- FeAlF5
- Fe (AlCl4) 2
- FeSi2
- FeSiO3
- Fe2SiO4
- FeSiF6
- Fe2SiS4
- Fe (H2PO2) 2
- FeHPO3
- Fe3 (PO4) 2
- FeHPO4
- Fe2P2O7
- Fe (PO3) 2
- Fe (PF6) 2
- FeS
- Fe (SCN) 2
- FeSO3
- FeSO4
- FeS2O3
- FeS2O6
- FeS2O7
- Fe (HSO4) 2
- FeCl2
- Fe (ClO3) 2
- Fe (ClO4) 2
- FeTiO3
- Fe2V2O7
- Fe (VO3) 2
- Fe (CrO2) 2
- FeCrO4
- FeCr2O7
- Fe (MnO4) 2
- Fe2Fe (CN) 6
- Fe3 [Fe (CN) 6] 2
- FeZnO2
- Fe (GaO2) 2
- FeC5H5) 2
- Fe (C5H4P (C6H5) 2) 2
- C4H4Fe (CO) 3
- Fe (C2H3O2) 2
- FeC4
Nguồn tham khảo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Siderit