Rảnh Rỗi Hay Rãnh Rỗi Là Đúng Chính Tả?
Rảnh rỗi hay rãnh rỗi là đúng chính tả? Đây là một câu hỏi tưởng chừng như đơn giản, tuy nhiên lại có rất nhiều người trả lời sai. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến việc viết sai chính tả là phát âm sai dấu hỏi (?) và dấu ngã (~).
Rảnh rỗi là gì?
Rảnh rỗi là trạng thái nhàn nhã, đang không có việc gì làm, đang có nhiều thời gian lãng phí, đang dư thời gian… Từ “rảnh” đã bao gồm đầy đủ ý nghĩa của “rảnh rỗi”. “Rỗi” cũng là một tính từ chỉ trạng thái nhàn rỗi, không có việc gì làm. Xét về mặt ngữ nghĩa thì cả hai từ “rảnh” và “rỗi” đều tương tự nhau, nên khi ghép lại thì chúng sẽ càng nhấn mạnh ý nghĩa chính của sự nhàn rỗi. Đây là một từ có thật được ghi chép trong từ điển Tiếng Việt. Một số từ đồng nghĩa với “rảnh rỗi”: thảnh thơi, dư thời gian, nhàn hạ, nhàn rỗi…
Rảnh rỗi tiếng Anh là gì?
Từ “rảnh rỗi” trong tiếng Việt có thể tương đương với các từ trong tiếng Anh như “leisure”, “idle”, “unoccupied”, “free time”…
Một số ví dụ Rảnh rỗi hay Rãnh rỗi
Ví dụ sử dụng đúng chính tả:
- Tối nay tôi rảnh rỗi, không có kế hoạch gì cả.
- Anh ấy rãnh rỗi quá nên đã đi chơi với bạn bè.
Ví dụ sử dụng sai chính tả:
- Tôi rảnhrỗi nên đã đọc một cuốn sách.
- Hôm qua tôi rãnhrỗi và đã xem phim.
Qua đó, chúng ta có thể thấy rằng đúng chính
Rãnh và Rỗi là gì?
Rãnh
Rãnh theo định nghĩa từ điển Tiếng Việt là để chỉ những cống rãnh, rãnh nước, thông cống rãnh, mương rãnh…
Rỗi
Rỗi là một tính từ chỉ trạng thái nhàn rỗi, không có việc gì làm. Các từ đồng nghĩa với Rỗi là: thảnh thơi, dư thời gian, nhàn hạ, nhàn rỗi…
Rảnh rỗi là gì?
Khi ghép từ Rảnh và Rỗi lại với nhau thì ta sẽ được một cặp từ không có ý nghĩa, và hoàn toàn không được ghi chép trong từ điển Tiếng Việt. Tuy nhiên, từ Rảnh rỗi được sử dụng phổ biến trong ngôn ngữ văn nói và văn viết để chỉ trạng thái không có việc gì làm hoặc có thời gian rảnh rỗi.
Một số từ đồng nghĩa với Rảnh rỗi: thảnh thơi, dư thời gian, nhàn rỗi, nhàn hạ…
Rảnh rỗi hay Rãnh rỗi là đúng chính tả?
Theo như những thông tin bên trên thì Rảnh rỗi là đúng chính tả, được mọi người công nhận và sử dụng hàng ngày trong cả văn nói lẫn văn viết. Còn từ Rãnh rỗi chỉ là từ sai chính tả do phát âm sai mà tạo thành. Những từ phát âm sai khác dẫn đến viết sai chính tả của Rảnh rỗi là Dảnh rỗi, rảnh rổi…
Rảnh rỗi tiếng Anh là gì?
Rảnh rỗi trong tiếng Anh được dịch là “Free”, có nghĩa là không có bất kỳ hoạt động hay công việc gì phải làm, và có thời gian rảnh rỗi.
Một số ví dụ Rảnh rỗi hay Rãnh rỗi
Đúng: Khi rảnh rỗi bạn hay làm gì?
Sai: Khi rãnh rỗi bạn hay làm gì?
Phân biệt Rảnh rỗi và Rãnh rỗi
Khai quật định nghĩa
Rãnh theo định nghĩa từ điển Tiếng Việt là để chỉ những cống rãnh, rãnh nước, thông cống rãnh, mương rãnh…
Tương tự, Rảnh là một tính từ chỉ trạng thái nhàn rỗi, không có việc gì làm.
Tuy nhiên, khi ghép Rãnh rỗi lại với nhau, ta sẽ được một cặp từ không có ý nghĩa, và hoàn toàn không được ghi chép trong từ điển Tiếng Việt.
Rảnh rỗi là đúng, được mọi người công nhận và sử dụng hàng ngày trong cả văn nói lẫn văn viết. Còn Rãnh rỗi chỉ là từ sai chính tả do phát âm sai mà tạo thành.
Ngoài ra, còn có những từ phát âm sai dẫn đến viết sai chính tả của Rảnh rỗi như: Dảnh rỗi, rảnh rổi…
Ví dụ sử dụng Rảnh rỗi và Rãnh rỗi
Khai thông cống rãnh => Đúng
Tôi đang hết sức rảnh rỗi => Đúng
Đọc sách lúc rảnh rỗi rất tuyệt => Đúng
Những ngày Tết rảnh rỗi => Đúng
Dành thời gian rảnh rỗi để làm việc thêm ở nhà => Đúng
Nguồn tham khảo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Nh%C3%A0n_r%E1%BB%97i