1. Phương trình phản ứng:
2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
2. Điều kiện phản ứng xảy ra:
Nhiệt độ cao.
3. Thông tin thêm về NaHCO3:
NaHCO3 là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước dễ bị nhiệt phân hủy tạo ra Na2CO3 và khí CO2.
4. Bài tập vận dụng liên quan:
Câu 1:
Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là:
- A. Na2CO3, CO2, H2O.
- B. Na2O, CO2, H2O.
- C. NaOH, CO2, H2O.
- D. NaOH, CO2, H2.
Đáp án: A (2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O)
Câu 2:
Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam NaHCO3, thu được m gam Na2CO3. Giá trị của m là:
- A. 21,2.
- B. 12,4.
- C. 13,2.
- D. 10,6.
Đáp án: C (m = 13,2 gam Na2CO3)
Thí nghiệm được thực hiện như sau:
Bước 1:
Chuẩn bị mảnh đồng kim loại.
Bước 2:
Chuẩn bị dung dịch HNO3 loãng với nồng độ tùy ý.
Bước 3:
Cho mảnh đồng vào dung dịch HNO3 và đợi khoảng vài phút để phản ứng xảy ra.
Bước 4:
Quan sát và ghi nhận hiện tượng, biến đổi chất và màu sắc xảy ra trong quá trình phản ứng.
Trong quá trình phản ứng, đồng sẽ bị oxy hóa bởi axit nitric trong dung dịch HNO3 , tạo thành ion đồng (II) và ion đồng (III). Hiện tượng và màu sắc của sản phẩm phản ứng sẽ phụ thuộc vào nồng độ của dung dịch HNO3 và tỉ lệ giữa ion đồng (II) và ion đồng (III). Nếu nồng độ dung dịch HNO3 quá cao, có thể xảy ra phản ứng khác ngoài oxy hóa đồng.
Sau khi phản ứng hoàn tất, cần phải thải nước và rửa sạch mảnh đồng để tránh ảnh hưởng đến các thí nghiệm sau.
Câu 7:
Phản ứng nhiệt phân muối nitrat nào sau đây sai:
- A. NH4NO3 → N2O + 2H2O
- B. 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2
- C. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
- D. 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2
Đáp án D: 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
Câu 8:
Nung 33,6g hỗn hợp Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 sau phản ứng thu được 2,24 lit khí oxi (đktc). Chất rắn sau khi nung có khối lượng là:
- A. 12 g
- B. 24 g
- C. 34 g
- D. 46 g
Đáp án A
mkhí = 0,4.46 + 0,1.32 = 21,6 gam
mchất rắn = 33,6 – 21,6 = 12 gam)
…………………………………………………
Trường Cao đẳng nghề Việt Mỹ đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O. Để có kết quả cao hơn trong học tập, Website: cdvatc.edu.vn
Nguồn tham khảo: https://en.wikipedia.org/wiki/Sodium_bicarbonate