1. Hóa trị là gì?
Hóa trị là khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác (hoặc đơn giản có thể hiểu như: hóa trị của một nguyên tố được xác định bằng số liên kết hóa học mà một nguyên tử của nguyên tố đó tạo nên trong phân tử).
Hóa trị một nguyên tố hóa học dựa vào khả năng liên kết của các nguyên tố khác với O (Hóa trị của oxi bằng 2 đơn vị, Oxi có hóa trị II).
Ví dụ:
- Axit clohidric là HCl, vậy Clo (Cl) sẽ mang hóa trị I.
- Axit sunfuric là H2SO4, nhóm nguyên tố SO4 mang hóa trị II vì liên kết với 2 nguyên tử H hóa trị I.
- Đinitơ trioxit là N2O3 nên N trong trường hợp này mang hóa trị III.
2. Nguyên tử khối là gì?
Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử hay còn gọi là tổng khối lượng của electron, proton, notron. Đơn vị của nguyên tử khối: đơn vị cacbon, viết bằng kí hiệu đvC.
Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học
CÁC BÀI CA HÓA TRỊ HÓA HỌC CẦN GHI NHỚ
1. Bài ca hóa trị cơ bản lớp 8
Kali (K), Iot (I), Hidrô (H)
Natri (Na) với Bạc (Ag), Clo (Cl) một loài
Là hoá trị I hỡi ai
Nhớ ghi cho kỹ khỏi hoài phân vân
Magiê (Mg), Kẽm (Zn) với Thuỷ Ngân(Hg)
Oxi (O), Đồng (Cu), Thiếc(Sn) thêm phần
Bari (Ba) Cuối cùng thêmchú Canxi (Ca)
Hoá trị II nhớ có gì khó khăn
Bác Nhôm (Al) hoá trị III lần
In sâu trí nhớ khi cần có ngay
Cacbon (C), Silic (Si) này đây
Có hoá trị IV không ngày nào quên
Sắt (Fe) kia lắm lúc hay phiền
II, III lên xuống nhớ liền ngay thôi
Nitơ (N) rắc rối nhất đời
I, II, III, IV khi thời lên V
Lưu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm
Xuống II lên VI khi nằm thứ IV
Phot pho (P) nói đến không dư
Có ai hỏi đến thì ừ rằng V
Em ơi, cố gắng học chăm
Bài ca hoá trị suốt năm cần dùng.
Bài ca hóa trị nâng cao
Phần I: Các nguyên tố có hoá trị cơ bản
Hidro (H) cùng với liti (Li)
Natri (Na) cùng với kali (K) chẳng rời
Ngoài ra còn bạc (Ag) sáng ngời
Chỉ mang hoá trị I thôi chớ nhầm
Riêng đồng (Cu) cùng với thuỷ ngân (Hg)
Thường II ít I chớ phân vân gì
Đổi thay II, IV là chì (Pb)
Điển hình hoá trị của chì là IIBao giờ cùng hoá trị II
Là ôxi (O), kẽm(Zn) chẳng sai chút gì
Ngoài ra còn có canxi (Ca)
Magiê (Mg) cùng với bari (Ba) một nhà
Bo (B), nhôm (Al) thì hóa trị III
Cácbon (C), silic (Si), thiếc (Sn) là IV thôi
Thế nhưng phải nói thêm lời
Hóa trị II vẫn là nơi đi về
Sắt (Fe) II toan tính bộn bề
Không bền nên dễ biến liền sắt III
Phốtpho (P) III ít gặp mà
Photpho (P) V chính người ta gặp nhiều
Nitơ (N) hoá trị bao nhiêu?
I, II, III, IV phần nhiều tới V
Lưu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm
Khi II lúc IV, VI tăng tột cùng
Clo (Cl) Iot (I) lung tung
II, III, V, VII thường thì I thôi
Mangan (Mn) rắc rối nhất đời
Đổi từ I đến VII thời mới yên
Bài ca kí hiệu hóa học
Các kí hiệu hóa học của một số nguyên tố
Ca là kí hiệu của Can xi
Ba là kí hiệu của Bari
Au là kí hiệu của Vàng
Ag là kí hiệu của Bạc
Viết C trước u sau để kí hiệu cho Đồng
Khi đứng cùng nhau, Pb và Al kí hiệu cho Chì và Nhôm
Thêm một số kí hiệu hóa học
C kí hiệu cho Cacbon
O kí hiệu cho Oxy
Cl kí hiệu cho Clo
S kí hiệu cho Lưu huỳnh
Zn kí hiệu cho Kẽm
Na kí hiệu cho Natri
Br kí hiệu cho Brom
Fe kí hiệu cho Sắt
Hg kí hiệu cho Thuỷ ngân
Bài ca kí hiệu hóa học
Bài ca này giúp chúng ta nhớ các kí hiệu hóa học của một số nguyên tố từ cơ bản đến nâng cao. Hãy học chăm và nhớ để khi cần viết ra không phải tốn thời gian tìm kiếm.
Trên đây là một số thông tin về các kí hiệu hóa học và bài ca kí hiệu hóa học được giới thiệu bởi THPT Trường Cao đẳng nghề Việt Mỹ.vn.
Chú ý: Đây là nguồn tư liệu rất hữu ích cho bất kỳ ai đang học hóa học. Hãy nhanh tay chia sẻ để dùng khi cần nhé! Xem thêm 7 hằng đẳng thức đáng nhớ nữa bạn nhé!
Số proton | Tên Nguyên tố | Ký hiệu hoá học | Nguyên tử khối | Hoá trị |
---|---|---|---|---|
1 | Hiđro | H | 1 | I |
2 | Heli | He | 4 | |
3 | Liti | Li | 7 | I |
4 | Beri | Be | 9 | II |
5 | Bo | B | 11 | III |
6 | Cacbon | C | 12 | IV, II |
7 | Nitơ | N | 14 | II, III, IV… |
8 | Oxi | O | 16 | II |
9 | Flo | F | 19 | I |
10 | Neon | Ne | 20 | |
11 | Natri | Na | 23 | I |
12 | Magie | Mg | 24 | II |
13 | Nhôm | Al | 27 | III |
14 | Silic | Si | 28 | IV |
Nguồn tham khảo: https://vi.wikipedia.org/wiki/H%C3%B3a_tr%E1%BB%8B